travel
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtræ.vəl/
Hoa Kỳ | [ˈtræ.vəl] |
Danh từ
[sửa]travel /ˈtræ.vəl/
- Sự đi du lịch; cuộc du hành, cuộc lữ hành (cũ).
- to go on a travel — đi du lịch, du hành
- Sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông... ).
Nội động từ
[sửa]travel nội động từ /ˈtræ.vəl/
- Đi du lịch; du hành, lữ hành (cũ).
- to travel by sea — đi du lịch bằng đường biển
- to travel light — đi du lịch mang theo ít hành lý
- (Thương nghiệp) Đi mời hàng, đi chào hàng.
- he travels in silks — anh ta đi chào hàng tơ lụa
- Đi, chạy, di động, chuyển động.
- light travels faster than sound — ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
- to travel out of the record — đi ra ngoài đề
- (Nghĩa bóng) Đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc).
- his eyes travelled over the street — anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
- the news travelled swiftly — những tin đó lan đi mau lẹ
- his thoughts travelled over all that had happened — óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
Chia động từ
[sửa]travel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to travel | |||||
Phân từ hiện tại | travelling | |||||
Phân từ quá khứ | travelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | travel | travel hoặc travellest¹ | travels hoặc travelleth¹ | travel | travel | travel |
Quá khứ | travelled | travelled hoặc travelledst¹ | travelled | travelled | travelled | travelled |
Tương lai | will/shall² travel | will/shall travel hoặc wilt/shalt¹ travel | will/shall travel | will/shall travel | will/shall travel | will/shall travel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | travel | travel hoặc travellest¹ | travel | travel | travel | travel |
Quá khứ | travelled | travelled | travelled | travelled | travelled | travelled |
Tương lai | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | travel | — | let’s travel | travel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
[sửa]travel ngoại động từ /ˈtræ.vəl/
- Đi, du lịch.
- to travel Europe from end to end — đi khắp châu Âu
- to travel a hundred miles a day — đi một trăm dặm một ngày
- Đưa đi xa.
- to travel the cattle — đưa vật nuôi đi
Chia động từ
[sửa]travel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to travel | |||||
Phân từ hiện tại | travelling | |||||
Phân từ quá khứ | travelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | travel | travel hoặc travellest¹ | travels hoặc travelleth¹ | travel | travel | travel |
Quá khứ | travelled | travelled hoặc travelledst¹ | travelled | travelled | travelled | travelled |
Tương lai | will/shall² travel | will/shall travel hoặc wilt/shalt¹ travel | will/shall travel | will/shall travel | will/shall travel | will/shall travel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | travel | travel hoặc travellest¹ | travel | travel | travel | travel |
Quá khứ | travelled | travelled | travelled | travelled | travelled | travelled |
Tương lai | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel | were to travel hoặc should travel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | travel | — | let’s travel | travel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "travel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)