vignette
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /vɪn.ˈjɛt/
![]() | [vɪn.ˈjɛt] |
Danh từ[sửa]
vignette /vɪn.ˈjɛt/
- Hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in).
- Tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm).
- Bức ảnh nửa người có nền mờ.
- (Kiến trúc) Hình trang trí cành lá nho.
- Tác phẩm văn học ngắn.
Ngoại động từ[sửa]
vignette ngoại động từ /vɪn.ˈjɛt/
Chia động từ[sửa]
vignette
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "vignette". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /vi.ɲɛt/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
vignette /vi.ɲɛt/ |
vignettes /vi.ɲɛt/ |
vignette gc /vi.ɲɛt/
- Họa tiết (ở sách, ở giấy viết thư, ở góc khăn tay... ).
- Viền họa tiết (trang trí ảnh... ).
- Nhãn (ở hộp xì gà, ở chai rượu... ); tem (ở một biệt dược... ).
- Giấy vé (chứng thực đã trả thuế ô tô, đã đóng góp vào một việc nghĩa... ).
- Les vignettes de la fête de l’Humanité — giấy vé lễ báo Nhân đạo
Tham khảo[sửa]
- "vignette". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)