worst
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
![]() |
Tính từ[sửa]
worst (cấp cao nhất của bad)
- Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất.
- Độc ác nhất.
- Nghiêm trọng nhất.
- the worst fault — sai lầm nghiêm trọng nhất
- (Y học) Ốm yếu nhất.
Phó từ[sửa]
worst (cấp cao nhất của badly)
Danh từ[sửa]
worst
- Cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất.
- if the worst comes to the worst — trong trường hợp xấu nhất
- to be prepared for the worst — chuẩn bị đợi cái xấu nhất
- Thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất.
- when the plague was at its worst — khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
- the worst of the storm is over — lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
- Sự thua kém.
- to get the worst of it — thua kém, thất bại
- to put somebody to the worst — đánh bại ai
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
worst ngoại động từ
Chia động từ[sửa]
worst
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to worst | |||||
Phân từ hiện tại | worsting | |||||
Phân từ quá khứ | worsted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worst | worst hoặc worstest¹ | worsts hoặc worsteth¹ | worst | worst | worst |
Quá khứ | worsted | worsted hoặc worstedst¹ | worsted | worsted | worsted | worsted |
Tương lai | will/shall² worst | will/shall worst hoặc wilt/shalt¹ worst | will/shall worst | will/shall worst | will/shall worst | will/shall worst |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worst | worst hoặc worstest¹ | worst | worst | worst | worst |
Quá khứ | worsted | worsted | worsted | worsted | worsted | worsted |
Tương lai | were to worst hoặc should worst | were to worst hoặc should worst | were to worst hoặc should worst | were to worst hoặc should worst | were to worst hoặc should worst | were to worst hoặc should worst |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | worst | — | let’s worst | worst | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "worst". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)