Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +li:giong
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:giong
Dòng 53: Dòng 53:
[[fr:giong]]
[[fr:giong]]
[[li:giong]]
[[li:giong]]
[[zh:giong]]

Phiên bản lúc 15:15, ngày 26 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giong

  1. Cành tre.
    Lấy giong làm bờ giậu.
  2. Tấm phản.

Động từ

giong

  1. Đi nhanh.
    Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
  2. Đưa đi, dắt đi.
    Giong trẻ con đi chơi.
    Giong trâu về nhà.
  3. Giơ cao lên cho sáng.
    Giong đuốc..
    Cờ giong..
    Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  4. (Đph) .

Tham khảo