Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:ngắm
Tiếng Thái Đen
Dòng 34: Dòng 34:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

{{-blt-}}
{{-verb-}}
'''ngắm'''
# [[ngẫm|Ngẫm]].


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Thái Đen]]


[[en:ngắm]]
[[en:ngắm]]

Phiên bản lúc 06:10, ngày 15 tháng 4 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋam˧˥ŋa̰m˩˧ŋam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋam˩˩ŋa̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngắm

  1. Nhìn với sự thích thú.
    Ngắm cảnh đồng quê.
    Ngắm ảnh con.
  2. Nhìn theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
    Ngắm bắn.

Tham khảo

Tiếng Thái Đen

Động từ

ngắm

  1. Ngẫm.