Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:nghề
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:nghề
Dòng 50: Dòng 50:


[[chr:nghề]]
[[chr:nghề]]
[[en:nghề]]
[[fr:nghề]]
[[fr:nghề]]
[[hu:nghề]]
[[hu:nghề]]

Phiên bản lúc 04:41, ngày 15 tháng 10 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋe̤˨˩ŋe˧˧ŋe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nghề

  1. Đồng nghĩa với nghề nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
    Nghề thợ tiện.
    1. Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống.
      Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
    2. Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
      Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
  2. Tài hoa về một môn gì.
    Nghề chơi cũng lắm công phu.
    Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
  3. Khỉ.
    Hình dung xấu như con nghề

Tính từ

nghề

  1. Thông thạo (thô tục).
    Anh ấy bắn chim nghề lắm.

Tham khảo