Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lặn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr, nl |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:lặn]] |
|||
[[nl:lặn]] |
Phiên bản lúc 04:15, ngày 6 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lɐ̰n31/
Từ tương tự
Động từ
lặn
- Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn.
- Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd. ).
- Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
Dịch
Tham khảo
- "lặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)