Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|ư|ớ|c}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|ư|ớ|c}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[戀]]: [[xước]], [[luyến]] |
|||
*[[縢]]: [[xước]], [[đằng]] |
|||
*[[婥]]: [[xước]], [[sước]] |
|||
*[[躇]]: [[xước]], [[trừ]], [[trù]] |
|||
*[[𠔇]]: [[xước]], [[sước]] |
|||
*[[𦈀]]: [[xước]] |
|||
*[[辶]]: [[xước]], [[sước]] |
|||
*[[绰]]: [[xước]] |
|||
*[[蝲]]: [[xước]], [[lạt]], [[sước]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[辵]]: [[xước]], [[sước]] |
|||
*[[踔]]: [[xước]], [[trác]] |
|||
*[[淖]]: [[xước]], [[náo]] |
|||
*[[墸]]: [[xước]], [[trừ]] |
|||
*[[繛]]: [[xước]] |
|||
*[[綽]]: [[xước]] |
|||
*[[婼]]: [[xước]], [[xúc]], [[nhi]], [[nhược]] |
|||
*[[逴]]: [[xước]], [[sước]], [[trác]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[綽]]: [[xước]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[婥]]: [[sước]], [[xước]] |
|||
*[[𠔇]]: [[sước]], [[xước]] |
|||
*[[躇]]: [[trừ]], [[chứa]], [[trư]], [[chỉ]], [[xước]] |
|||
*[[辶]]: [[xích]], [[sước]], [[xước]] |
|||
*[[䓬]]: [[xước]] |
|||
*[[绰]]: [[trạo]], [[xước]] |
|||
*[[蝲]]: [[lạt]], [[xước]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[辵]]: [[xích]], [[sước]], [[xước]] |
|||
*[[踔]]: [[xợt]], [[xước]] |
|||
*[[淖]]: [[giạt]], [[náo]], [[trát]], [[xước]] |
|||
*[[墸]]: [[trừ]], [[xước]] |
|||
*[[繛]]: [[xước]] |
|||
*[[綽]]: [[rước]], [[xược]], [[trạo]], [[xước]] |
|||
*[[婼]]: [[nhi]], [[xước]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
Dòng 19: | Dòng 62: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 11:44, ngày 12 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /sɨɜk35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xước”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
xước
- Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
- Gai cào xước da.
- Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
Động từ
xước
- (Ph.) Tước.
- (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
- Xước khăn đầu rìu.
- Cái khăn buộc xước trên đầu.
Tham khảo
- "xước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)