Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|v|ò}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|v|ò}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𧋂]]: [[vò]]
*[[宇]]: [[vũ]], [[vò]], [[võ]]
*[[紆]]: [[vò]], [[võ]], [[vu]], [[hu]]
*[[圩]]: [[khư]], [[vùa]], [[vò]], [[vu]]
*[[趶]]: [[vò]]
{{mid}}
*[[蕪]]: [[vò]], [[vô]], [[vu]]
*[[于]]: [[ư]], [[vò]], [[vo]], [[vu]]
*[[虶]]: [[vò]]
*[[扜]]: [[vò]], [[vo]], [[hu]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 42: Dòng 55:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 16:07, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Thứ lớn.
    Một con lợn béo, một rượu tăm. (cd.) .
    đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)

Tính từ

  1. Đphg .
    Khoai bị .

Động từ

  1. Lấy tay hoặc chân làm cho nhàu cho nát, cho rối.
    đầu.
    lúa.
    giấy.
    quần áo.
    Rối như tơ . (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo