Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự nhiên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of the picture in vi-wiki |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
[[Hình: |
[[Hình:Hopetoun falls.jpg|nhỏ|phải|tự nhiên]] |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ự}} {{VieIPA|n|h|i|ê|n}}/}} |
||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''tự nhiên''' |
'''tự nhiên''' |
||
# Tất cả [[nói chung]] |
# [[tất cả|Tất cả]] [[nói chung]] những gì [[tồn tại]] mà không phải do có [[con người]] mới có. |
||
#: ''Quy luật của '''tự nhiên'''.'' |
|||
#: ''Cải tạo '''tự nhiên'''.'' |
|||
#: ''Khoa học '''tự nhiên'''.'' |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''tự nhiên''' |
'''tự nhiên''' |
||
# |
# Thuộc về hoặc có [[tính chất]] của tự nhiên, không phải do có [[con người]] mới có, không phải do con người [[tác động]] hoặc [[can thiệp]] vào. |
||
#: ''Con sông này là ranh giới '''tự nhiên''' giữa hai miền.'' |
|||
#: ''Cao su '''tự nhiên'''.'' |
|||
#: ''Quy luật đào thải '''tự nhiên'''.'' |
|||
# {{term|Cử chỉ, nói năng, v.v.}} [[bình thường|Bình thường]] như [[vốn]] |
# {{term|Cử chỉ, nói năng, v.v.}} [[bình thường|Bình thường]] như [[vốn]] có của [[bản thân]], không có gì là [[gượng gạo]], [[kiểu cách]] hoặc [[gò bó]], [[giả tạo]]. |
||
#: ''Tác phong '''tự nhiên'''.'' |
|||
#: ''Trước người lạ mà cười nói rất '''tự nhiên'''.'' |
|||
#: ''Xin anh cứ '''tự nhiên''' như ở nhà.'' |
|||
#: ''Mặt nó vẫn '''tự nhiên''' như không.'' |
|||
# {{term|Thường dùng làm phần phụ trong câu}} |
# {{term|Thường dùng làm phần phụ trong câu}} ([[sự việc|Sự việc]] [[xảy ra]]) không có hoặc không [[rõ]] [[lí do]], [[tựa]] như là một [[hiện tượng]] [[thuần tuý]] trong tự nhiên vậy. |
||
#: '''''Tự nhiên''' anh ta bỏ đi.'' |
|||
#: ''Quyển sách vừa ở đây, '''tự nhiên''' không thấy nữa.'' |
|||
#: ''Không phải '''tự nhiên''' mà có.'' |
|||
#: ''Hôm nay '''tự nhiên''' thấy buồn.'' |
|||
# Theo [[lẽ thường]] ở đời, [[phù hợp]] với [[lẽ thường]] của |
# Theo [[lẽ thường]] ở [[đời]], [[phù hợp]] với [[lẽ thường]] của tự nhiên. |
||
#: ''Ăn ở như thế, '''tự nhiên''' ai cũng ghét.'' |
|||
#: ''Lẽ '''tự nhiên''' ở đời.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 04:22, ngày 4 tháng 1 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɨ̰31 ɲiɜn33/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
tự nhiên
- Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có.
- Quy luật của tự nhiên.
- Cải tạo tự nhiên.
- Khoa học tự nhiên.
Tính từ
tự nhiên
- Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào.
- Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
- Cao su tự nhiên.
- Quy luật đào thải tự nhiên.
- (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo.
- Tác phong tự nhiên.
- Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.
- Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
- Mặt nó vẫn tự nhiên như không.
- (Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy.
- Tự nhiên anh ta bỏ đi.
- Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.
- Không phải tự nhiên mà có.
- Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
- Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên.
- Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
- Lẽ tự nhiên ở đời.
Dịch
Tham khảo
- "tự nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)