Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ò}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ò}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 04:44, ngày 16 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trò

  1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
    Trò ảo thuật.
    Diễn trò.
  2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
    Giở trò lừa bịp.
    Làm những trò tồi tệ.
  3. Học trò, học sinh.
    Con ngoan trò giỏi.
    Tình thầy trò

Tham khảo