đẽo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛʔɛw˧˥ | ɗɛw˧˩˨ | ɗɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛ̰w˩˧ | ɗɛw˧˩ | ɗɛ̰w˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]đẽo
- Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định.
- Đẽo gỗ làm cột.
- Đẽo cối đá.
- Guốc đẽo.
- (Khẩu ngữ) Bòn lấy dần.
- Quan lại đẽo tiền của dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đẽo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)