Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:ngộ
Dòng 105: Dòng 105:
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]


[[en:ngộ]]
[[zh:ngộ]]
[[zh:ngộ]]

Phiên bản lúc 14:35, ngày 31 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̰ʔ˨˩ŋo̰˨˨ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˨˨ŋo̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

ngộ

  1. T,

Dịch

Tham khảo