Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|o|á|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|o|á|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𨡈]]: [[choáng]]
*[[𤶏]]: [[choáng]]
*[[𤶜]]: [[choáng]]
{{mid}}
*[[胱]]: [[quang]], [[choáng]]
*[[幛]]: [[choáng]], [[chướng]], [[trướng]], [[cháng]]
*[[𢲜]]: [[choáng]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[choảng]]
:* [[choảng]]
Dòng 20: Dòng 30:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 08:38, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cwaŋ35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  • (Chm.) .Xem sốc (ng. 1).

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Kng.) . Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.

Dịch

Tham khảo