Bước tới nội dung

đờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤ː˨˩ɗəː˧˧ɗəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đờ

  1. Trgt.
  2. Không thể cử động; Như cứng ra.
    Rét quá, đờ cả người.
    Ngồi đờ ra
  3. Không chuyển động.
    Say thuốc lào, mắt đờ ra.

Tham khảo

[sửa]