丘
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Xem 丠.
Tra từ bắt đầu bởi | |||
丘 |
Chữ Hán[sửa]
- Phiên âm Hán-Việt: khâu, khiêu, khưu
- Số nét: 5
- Bộ thủ: 一 + 4 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+4E18 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: qiū (qiu1)
- Wade–Giles: ch’iu1
Danh từ[sửa]
丘
- Cái gò, cồn.
- "Khâu", gồm bốn ấp trong phép tỉnh điền ngày xưa.
- (Phật học) Trong "tỉ khiêu" (比丘, dịch âm tiếng Phạn), chỉ người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
Tính từ[sửa]
丘
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- gò, cồn, đồi
Tham khảo[sửa]
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
丘 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛ̤w˨˩ xəw˧˧ xɛw˧˧ xiw˧˧ | kʰɛw˧˧ kʰəw˧˥ kʰɛw˧˥ kʰɨw˧˥ | kʰɛw˨˩ kʰəw˧˧ kʰɛw˧˧ kʰɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛw˧˧ xəw˧˥ xɛw˧˥ xɨw˧˥ | xɛw˧˧ xəw˧˥˧ xɛw˧˥˧ xɨw˧˥˧ |