Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
Xem thêm:

Chữ Hán

[sửa]
U+6D2A, 洪
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6D2A

[U+6D29]
CJK Unified Ideographs
[U+6D2B]
giản.phồn.

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 85, +6, 9 nét, Thương Hiệt 水廿金 (ETC), tứ giác hiệu mã 34181, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 621, ký tự 21
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17402
  • Dae Jaweon: tr. 1017, ký tự 13
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 1602, ký tự 4
  • Dữ liệu Unihan: U+6D2A

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

hòng, hồng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤wŋ˨˩hawŋ˧˧hawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˧
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩həwŋ˧˧həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧

Tham khảo

[sửa]
  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 81
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 445-446

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

Âm đọc

[sửa]

Mô tả

[sửa]
  1. Lụt.
    こうずいhồng thủy

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

  1. Hồng
    ~, Tả Khâu Minh (左丘明), “Hoàn công (桓公)”, trong Tả truyện (春秋左氏傳):
    こう
    Hồng Trì

Tiếng Okinawa

[sửa]

Kanji

[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]
  1. Hồng -uumiji.
    こうずいhồng thủy

Tham khảo

[sửa]
  1. 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(hangeul (hong))

  1. Dạng hanja? của .
    trời

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (hwong).
    Thế kỷ 17, 허균 (許筠 - Hứa Quân), 길동전 (吉童傳 - Hồng Cát Đồng truyện):

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia has articles on:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Chữ hình thanh (形聲) : hình (thủy) + thanh ().

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú:
  • âng - bạch thoại (bao gồm họ);
  • hông - văn ngôn.
Ghi chú: ang5 - họ.

Danh từ

[sửa]

  1. Hồng thủy, lũ lụt.
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 7:10 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    過了那七天、水氾濫在地上。
    Sau bảy ngày, nước lụt xảy có trên mặt đất.

Danh từ riêng

[sửa]

  1. Họ Hồng.
    秀全Hồng Tú Toàn

Tính từ

[sửa]

  1. Lớn.
    502-557, Chu Hưng Tự (周興嗣), Thiên tự văn (千字文):
    天地玄黃 宇宙
    Thiên địa huyền hoàng, vũ trụ hồng hoang

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[3], Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 498