Bước tới nội dung

Phó Duyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ zwiə̰ʔt˨˩fɔ̰˩˧ jwiə̰k˨˨˧˥ jwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟwiət˨˨˩˩ ɟwiə̰t˨˨fɔ̰˩˧ ɟwiə̰t˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Phó Duyệt

  1. Ẩnđất Phú Nghiêm, làm nghề dùng ván ép đất xây tường, về sau vua Cao Tông nhà Thương mộng thấy được người hiền tướng giúp nghiệp Vương tênDuyệt bèn cho người vẽ hình giống như trong mộng, đưa tìm khắp thiên hạ, sau quả tìm được ôngđất Phó Nghiêm mới lập làm tể tướng, lấy tên đất làm họ gọi là Phó Duyệt (Thông Chí, Sử ký, ân bản ký).
  2. Mai Đình Mộng .
    Diệu.
    Thường cùng nếm vạc mai
  3. Cũng trong Y Phó, cũng ngoài Tôn Ngô.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]