anh hùng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ | an˧˥ huŋ˧˧ | an˧˧ huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ huŋ˧˧ | ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]anh hùng
- Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước.
- Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
- Nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường.
- Các anh hùng trong truyện thần thoại Hi Lạp.
- Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu.
- Anh hùng lao động.
- Anh hùng các lực lượng vũ trang.
- Đại đội không quân anh hùng.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: hero
Tính từ
[sửa]anh hùng
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: heroic
Tham khảo
[sửa]- "anh hùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]anh hùng
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội