Bước tới nội dung

aru

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Afar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈaru/, [ˈʔʌɾʊ]
  • Tách âm: a‧ru

Danh từ

[sửa]

áru  

  1. (địa lí học, thiên văn học) Hố va chạm.

Tham khảo

[sửa]
  • Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie), Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)

Tiếng Aymara

[sửa]
Wikipedia tiếng Aymara có bài viết về:

Danh từ

[sửa]

aru

  1. Ngôn ngữ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Blagar

[sửa]

Số từ

[sửa]

aru

  1. Hai.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Estonia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Finn nguyên thủy *arvo < tiếng Finn-Ugria nguyên thuỷ *arwa (giá), từ thuần Ấn-Iran. Cùng gốc với tiếng Phần Lan arvo.

Danh từ

[sửa]

aru (sinh cách aru, chiết phân cách aru)

  1. Nguyên nhân, lý do.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của aru (ÕS loại 17/elu, không luân phiên nguyên âm)
số ít số nhiều
danh cách aru arud
đối cách danh cách
sinh cách aru
sinh cách arude
chiết phân cách aru arusid
nhập cách arru
arusse
arudesse
định vị cách arus arudes
xuất cách arust arudest
đích cách arule arudele
cách kế cận arul arudel
ly cách arult arudelt
di chuyển cách aruks arudeks
kết cách aruni arudeni
cách cương vị aruna arudena
vô cách aruta arudeta
cách kèm aruga arudega

Tiếng Nhật

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

aru

  1. Rōmaji của ある

Tiếng Jaqaru

[sửa]

Từ nguyên

Cùng gốc với tiếng Aymara aru

Động từ

aru

  1. Nói.

Tham khảo

Martha James Hardman. (1996) Jaqaru: Outline of phonological and morphological structure, tr. 75.

Tiếng Kabyle

[sửa]

Từ nguyên

(Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ.)

Động từ

aru (aor. nhấn mạnh yettaru, aor. yaru, pret. yura, pret. phủ định yuri, động danh từ tira)

  1. Viết.
    Ttarun tibratin.
    Họ đang viết thư.

Từ liên hệ

Tiếng Kanakanavu

[sửa]
Số đếm tiếng Kanakanavu
 <  7 8 9  > 
    Số đếm : aru

Từ nguyên

Từ tiếng Nam Đảo nguyên thủy *walu.

Số từ

[sửa]

aru

  1. Tám.

Tiếng Latvia

[sửa]

Động từ

aru

  1. Dạng trần thuật hiện tại/quá khứ ngôi thứ nhất số ít của art

Tiếng Mã Lai Brunei

[sửa]

Danh từ

aru

  1. cây phi lao.

Tham khảo

  • H. B. Marshall (With notes by J. C. Moulton). A Vocabulary of Brunei Malay. Jour. Straits Branch R. A. Soc., No. 83, 1921.

Tiếng Maori

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Đa Đảo nguyên thủy *alu.

Danh từ

aru

  1. Sự theo đuổi.
  2. Sự đi theo.

Động từ

aru (thể bị động arumia)

  1. Đuổi.
  2. Đi theo.

Tham khảo

  • John C. Moorfield (2011) “aru”, trong Te Aka: Maori-English, English-Maori Dictionary and Index, ấn bản 3, Longman/Pearson Education New Zealand, →ISBN

Tiếng Mixtec Chayuco

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha arroz.

Danh từ

[sửa]

aru

  1. Gạo.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rukai

[sửa]

Phó từ

[sửa]

aru

  1. Hơn.

Tiếng Tahiti

[sửa]

Danh từ

aru

  1. Rừng.

Tiếng Ternate

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

aru

  1. Lỗ.
  2. Thìa gỗ.

Động từ

[sửa]

aru

  1. (động từ tĩnh) Được hoàn thành.

Chia động từ

[sửa]
Bảng chia động từ của aru
số ít số nhiều
gộp không gộp
ngôi 1 toaru foaru miaru
ngôi 2 noaru niaru
ngôi
3
giống đực oaru iaru
yoaru (cổ)
giống cái moaru
giống trung iaru

Tham khảo

[sửa]
  • Rika Hayami-Allen (2001) A descriptive study of the language of Ternate, the northern Moluccas, Indonesia, University of Pittsburgh

Tiếng Thụy Điển cổ

[sửa]

Động từ

aru

  1. Dạng trần thuật hiện tại ngôi thứ ba số nhiều của vara