bát quái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 八卦.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ kwaːj˧˥ɓa̰ːk˩˧ kwa̰ːj˩˧ɓaːk˧˥ waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ kwaːj˩˩ɓa̰ːt˩˧ kwa̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

bát quái

  1. Bộ kí hiệu tượng trưng ra đời ở Trung Quốc thời cổ, sử dụng hai phù hiệu _ (tượng trưng dương) và _ _ (tượng trưng âm) tạo ra tám quẻ (càn, khảm, cấn, chấn, tốn, li, khôn, đoài tượng trưng cho trời, nước, núi, sấm, gió, lửa, đất, hồ), kết hợp thành 64 quẻ (tượng trưng các hiện tượng tự nhiên, xã hộiđời sống của mỗi con người), vốn dùng để bói toán, về sau còn dùng làm phù phép.
    Treo gương bát quái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bát quái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam