bưng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨŋ˧˧ | ɓɨŋ˧˥ | ɓɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨŋ˧˥ | ɓɨŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bưng
Động từ[sửa]
bưng
- Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay).
- Bưng khay chén.
- Ai ơi bưng bát cơm đầy - Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần. (ca dao)
- Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng.
- Bưng miệng cười.
- Bưng trống.
- Trời tối như bưng.
- Kín như bưng.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)