bủng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵŋ˧˩˧ | ɓuŋ˧˩˨ | ɓuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˧˩ | ɓṵʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]bủng
- Nói mặt xị, nhợt nhạt vì ốm lâu, thiếu máu.
- Mặt bủng da chì.
- Tình trạng trái cây hư, thối, nhũn trong ruột.
Tham khảo
[sửa]- "bủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)