Bước tới nội dung

bủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓṵŋ˧˩˧ɓuŋ˧˩˨ɓuŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓuŋ˧˩ɓṵʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bủng

  1. Nói mặt xị, nhợt nhạtốm lâu, thiếu máu.
    Mặt bủng da chì.
  2. Tình trạng trái cây , thối, nhũn trong ruột.

Tham khảo

[sửa]