Bước tới nội dung

bứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨŋ˧˥ɓɨ̰ŋ˩˧ɓɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨŋ˩˩ɓɨ̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bứng

  1. Đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồngnơi khác.

Tham khảo

[sửa]