Bước tới nội dung

bột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔt˨˩ɓo̰k˨˨ɓok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓot˨˨ɓo̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bột

  1. (Kết hợp hạn chế) . Thứ có hình dáng khá giống với cát, nhưng có thể hòa tan được với nước.
    bột (nói tắt).
    Bơi thuyền vớt bột trên sông.
    Cá mè bột.
  2. Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn.
    Khoai lắm bột.
    Xay bột.
    Bột mì.
    bột mới gột nên hồ (tục ngữ).
  3. Dạng hạt nhỏ, mịn.
    Nghiền thành bột.
    Vôi bột.
    Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ).
  4. Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để chỗ xương gãy.
    bột.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]