Bước tới nội dung

camisa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]
camisa

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh camisĭa.

Danh từ

[sửa]

camisa gc

  1. Áo.
  2. Áo sơ mi.
  3. Lưới sắt, phên sắt (chung quanh đèn hay nguồn nhiệt).

Tiếng Catalan

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh camisĭa.

Danh từ

[sửa]

camisa gc

  1. Áo.
  2. Áo sơ mi.

Tiếng Galicia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh camisĭa.

Danh từ

[sửa]

camisa gc

  1. Áo.
  2. Áo sơ mi.

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ca.ˈmi.sa/

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh camisĭa.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
camisa camisas

camisa gc

  1. Áo.
  2. Áo sơ mi.
  3. (Chile) Giấy ráp được dán trên tường.
  4. Nước vôi (quét tường).
  5. Lớp gạch lót vào trong gạch.
  6. Chất cách nhiệt trong dụng cụ điện hay máy móc.
  7. Vỏ kim loại của đạn bắn.
  8. Bìa bọc sách; bìa tài liệu chính thức.
  9. Da rắn được lột định kỳ.
  10. Lưới sắt, phên sắt (chung quanh đèn hay nguồn nhiệt).

Đồng nghĩa

[sửa]
áo
áo sơ mi

Từ dẫn xuất

[sửa]