Bước tới nội dung

chóe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwɛ˧˥ʨwɛ̰˩˧ʨwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwɛ˩˩ʨwɛ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

chóe

  1. Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ.
    Vàng choé.
    Đỏ choé.
  2. Choé4.
  3. Có âm thanh vang to, đột nhiên, nghe chói tai.
    Khóc choé lên.

Động từ

[sửa]

chóe

  1. Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên trong chốc lát.
    Ánh lửa hàn choé lên.
  2. Choé3.

Xem thêm

[sửa]
  1. Choé2.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]