chắc chắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy âm -ăn của chắc.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨak˧˥ ʨan˧˥ | ʨa̰k˩˧ ʨa̰ŋ˩˧ | ʨak˧˥ ʨaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨak˩˩ ʨan˩˩ | ʨa̰k˩˧ ʨa̰n˩˧ |
Tính từ
[sửa]- Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên phẩm chất để phát huy tác dụng, hiệu lực đúng như yêu cầu.
- Nền móng rất chắc chắn.
- Có tính chất khẳng định dứt khoát, có thể tin chắc là đúng như thế.
- Hứa chắc chắn.
- Chưa có gì chắc chắn cả.
Đồng nghĩa
[sửa]- có khả năng chịu tác động bất lợi
Dịch
[sửa]Phó từ
[sửa]- (Dùng làm phần phụ trong câu) Có thể khẳng định dứt khoát là như thế.
- Anh ta chắc chắn biết việc ấy.
Dịch
[sửa]có thể khẳng định dứt khoát là như thế
Động từ
[sửa]- Tin một cách quả quyết là đúng như thế.
- Tôi chắc chắn anh ta không có ở nhà.