convert
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
| [ˈkɑn.vɝt] |
| [kən.ˈvɝt] |
Danh từ
convert (số nhiều converts)
- Người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào).
- Người thay đổi chính kiến.
Ngoại động từ
convert ngoại động từ /kən.ˈvɜːt/
- Làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái.
- to convert someone to Christianity — làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
- Đổi, biến đổi.
- to convert iron into steel — biến sắt ra thép
- (
Mỹ) Biển thủ, thụt (két), tham ô.
- to convert funds to one's own use — biển thủ tiền quỹ, thụt két
- (Thể thao) Trúng điểm vì cú đá phạt đền (bóng đá).
Chia động từ
convert
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to convert | |||||
| Phân từ hiện tại | converting | |||||
| Phân từ quá khứ | converted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | convert | convert hoặc convertest¹ | converts hoặc converteth¹ | convert | convert | convert |
| Quá khứ | converted | converted hoặc convertedst¹ | converted | converted | converted | converted |
| Tương lai | will/shall² convert | will/shall convert hoặc wilt/shalt¹ convert | will/shall convert | will/shall convert | will/shall convert | will/shall convert |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | convert | convert hoặc convertest¹ | convert | convert | convert | convert |
| Quá khứ | converted | converted | converted | converted | converted | converted |
| Tương lai | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | convert | — | let’s convert | convert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
Trái nghĩa
Từ dẫn xuất
Từ liên hệ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “convert”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)