copy
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɑː.pi/
Hoa Kỳ | [ˈkɑː.pi] |
Danh từ
[sửa]copy /ˈkɑː.pi/
- Bản sao, bản chép lại.
- certified copy — bản sao chính thức
- certified true copy — bản sao đúng nguyên văn
- to make a copy of a deed — sao một chứng từ
- Sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng.
- Bản, cuộn (sách); số (báo).
- (Ngành in) Bản thảo, bản in.
- Đề tài để viết (báo).
- this event will make good copy — sự kiện này sẽ là một đề tài hay để viết báo
- Kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ).
Thành ngữ
[sửa]- fair (clean) copy: Bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in.
- rough (foul) copy: Bản nháp.
Động từ
[sửa]copy /ˈkɑː.pi/
- Sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng.
- to copy a letter — sao lại một bức thư
- to copy out a passage from a book — chép lại một đoạn trong sách
- to copy someone — bắt chước ai, làm theo ai
- to copy someone's walk — bắt chước dáng đi của người nào
- Quay cóp.
Chia động từ
[sửa]copy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to copy | |||||
Phân từ hiện tại | copying | |||||
Phân từ quá khứ | copied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | copy | copy hoặc copiest¹ | copies hoặc copieth¹ | copy | copy | copy |
Quá khứ | copied | copied hoặc copiedst¹ | copied | copied | copied | copied |
Tương lai | will/shall² copy | will/shall copy hoặc wilt/shalt¹ copy | will/shall copy | will/shall copy | will/shall copy | will/shall copy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | copy | copy hoặc copiest¹ | copy | copy | copy | copy |
Quá khứ | copied | copied | copied | copied | copied | copied |
Tương lai | were to copy hoặc should copy | were to copy hoặc should copy | were to copy hoặc should copy | were to copy hoặc should copy | were to copy hoặc should copy | were to copy hoặc should copy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | copy | — | let’s copy | copy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "copy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)