corral
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kə.ˈræl/
Danh từ
[sửa]corral /kə.ˈræl/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ràn, bãi quây sức vật.
- Luỹ toa xe (toa xe sắp thành vòng tròn để bảo vệ trại).
- Bãi bẫy thú (xung quanh có rào).
Ngoại động từ
[sửa]corral ngoại động từ /kə.ˈræl/
Chia động từ
[sửa]corral
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to corral | |||||
Phân từ hiện tại | corralling | |||||
Phân từ quá khứ | corralled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | corral | corral hoặc corrallest¹ | corrals hoặc corralleth¹ | corral | corral | corral |
Quá khứ | corralled | corralled hoặc corralledst¹ | corralled | corralled | corralled | corralled |
Tương lai | will/shall² corral | will/shall corral hoặc wilt/shalt¹ corral | will/shall corral | will/shall corral | will/shall corral | will/shall corral |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | corral | corral hoặc corrallest¹ | corral | corral | corral | corral |
Quá khứ | corralled | corralled | corralled | corralled | corralled | corralled |
Tương lai | were to corral hoặc should corral | were to corral hoặc should corral | were to corral hoặc should corral | were to corral hoặc should corral | were to corral hoặc should corral | were to corral hoặc should corral |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | corral | — | let’s corral | corral | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "corral", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kɔ.ʁal/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
corral /kɔ.ʁal/ |
corrals /kɔ.ʁal/ |
corral gđ /kɔ.ʁal/
Tham khảo
[sửa]- "corral", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)