Bước tới nội dung

dòng điện xoay chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤wŋ˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ swaj˧˧ ʨiə̤w˨˩jawŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧jawŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨ swaj˧˧ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˧ ɗiən˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧ɟawŋ˧˧ ɗiə̰n˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧ɟawŋ˧˧ ɗiə̰n˨˨ swaj˧˥˧ ʨiəw˧˧

Danh từ

[sửa]

dòng điện xoay chiều

  1. Dòng điệnchiều thay đổi một cách tuần hoàn.
  2. (vật lý) Dòng điện trong đó hướng chuyển động của các electron đảo chiều theo chu kỳ, chẳng hạn như dòng điện hình sin hoặc sóng vuông.
  3. (vật lý) Dòng điện trong đó hướng chuyển động của các electron đảo chiều tuần hoàn theo quy luật hình sin, do đó có giá trị trung bình bằng 0, với các giá trị âmdương (với tần số 50 Hzchâu Âu, 60 Hz ở Mỹ, 400 Hz cho ánh sáng sân baymột số khác); đặc biệt là dòng điện do máy phát điện xoay chiều hoặc máy phát điện tạo ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dòng điện xoay chiều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam