dòng điện xoay chiều
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤wŋ˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ swaj˧˧ ʨiə̤w˨˩ | jawŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧ | jawŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨ swaj˧˧ ʨiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˧˧ ɗiən˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧ | ɟawŋ˧˧ ɗiə̰n˨˨ swaj˧˥ ʨiəw˧˧ | ɟawŋ˧˧ ɗiə̰n˨˨ swaj˧˥˧ ʨiəw˧˧ |
Danh từ
[sửa]dòng điện xoay chiều
- Dòng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn.
- (vật lý) Dòng điện trong đó hướng chuyển động của các electron đảo chiều theo chu kỳ, chẳng hạn như dòng điện hình sin hoặc sóng vuông.
- (vật lý) Dòng điện trong đó hướng chuyển động của các electron đảo chiều tuần hoàn theo quy luật hình sin, do đó có giá trị trung bình bằng 0, với các giá trị âm và dương (với tần số 50 Hz ở châu Âu, 60 Hz ở Mỹ, 400 Hz cho ánh sáng sân bay và một số khác); đặc biệt là dòng điện do máy phát điện xoay chiều hoặc máy phát điện tạo ra.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: alternating current
- Tiếng Nhật: 交流電流 (こうりゅうでんりゅう, kōryū denryū), 交流 (ja) (こうりゅう, kōryū)
- Tiếng Nga: знакопереме́нный ток gđ (znakopereménnyj tok) периодический двунаправленный переменный ток gđ (periodičeskij dvunapravlennyj peremennyj tok)
Tham khảo
[sửa]- Dòng điện xoay chiều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam