dock
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdɑːk/
Hoa Kỳ | [ˈdɑːk] |
Danh từ[sửa]
dock /ˈdɑːk/
- (Thực vật học) Giống cây chút chít.
- Khấu đuôi (ngựa... ).
- Dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa).
Ngoại động từ[sửa]
dock ngoại động từ /ˈdɑːk/
- Cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người).
- Cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất.
Chia động từ[sửa]
dock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dock | |||||
Phân từ hiện tại | docking | |||||
Phân từ quá khứ | docked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dock | dock hoặc dockest¹ | docks hoặc docketh¹ | dock | dock | dock |
Quá khứ | docked | docked hoặc dockedst¹ | docked | docked | docked | docked |
Tương lai | will/shall² dock | will/shall dock hoặc wilt/shalt¹ dock | will/shall dock | will/shall dock | will/shall dock | will/shall dock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dock | dock hoặc dockest¹ | dock | dock | dock | dock |
Quá khứ | docked | docked | docked | docked | docked | docked |
Tương lai | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dock | — | let’s dock | dock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
dock /ˈdɑːk/
- Vũng tàu đậu.
- wet dock — vũng tàu thông với biển
- dry dock; graving dock — xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
- floating dock — xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
- (Thường Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bến tàu.
- (Thường Số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu.
- (Ngành đường sắt) Ga cuối cùng (của một tuyến đường).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y.
Thành ngữ[sửa]
- to be in dry dock:
- (Hàng hải) Đang được chữa.
- (Thông tục) Thất nghiệp, không có việc làm.
Ngoại động từ[sửa]
dock ngoại động từ /ˈdɑːk/
Chia động từ[sửa]
dock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dock | |||||
Phân từ hiện tại | docking | |||||
Phân từ quá khứ | docked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dock | dock hoặc dockest¹ | docks hoặc docketh¹ | dock | dock | dock |
Quá khứ | docked | docked hoặc dockedst¹ | docked | docked | docked | docked |
Tương lai | will/shall² dock | will/shall dock hoặc wilt/shalt¹ dock | will/shall dock | will/shall dock | will/shall dock | will/shall dock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dock | dock hoặc dockest¹ | dock | dock | dock | dock |
Quá khứ | docked | docked | docked | docked | docked | docked |
Tương lai | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock | were to dock hoặc should dock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dock | — | let’s dock | dock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
dock nội động từ /ˈdɑːk/
Danh từ[sửa]
dock /ˈdɑːk/
Tham khảo[sửa]
- "dock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /dɔk/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dock /dɔk/ |
docks /dɔk/ |
dock gđ /dɔk/
Tham khảo[sửa]
- "dock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)