gia trưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaː˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | jaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨ | jaː˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩ | ɟaː˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ | ||
Định nghĩa
gia trưởng
- Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gia trưởng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)