Bước tới nội dung

gán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːn˧˥ɣa̰ːŋ˩˧ɣaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˩˩ɣa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gán

  1. Coi là của một người một điều xấu người ấy không có.
    Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em.
  2. Trả thay cho tiền nợ.
    Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép.
  3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ.
    Ép tình mới gán cho người thổ quan (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]