Bước tới nội dung

kều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke̤w˨˩kew˧˧kew˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kew˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

kều

  1. Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài.
    Kều ổi.

Tham khảo

[sửa]