Bước tới nội dung

mần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̤n˨˩məŋ˧˧məŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

mần

  1. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ.
    Rôm sảy mần cả cổ.

Động từ

[sửa]

mần

  1. (Đph) .
  2. Làm.
    Mần chi đấy?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]