mân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mən˧˧məŋ˧˥məŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mən˧˥mən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

mân

  1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay.
  2. Kéo dài việc ra (thtục).
    Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

mân

  1. (Cổ Liêm) mây.