mường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə̤ŋ˨˩ | mɨəŋ˧˧ | mɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mường
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (“thị trấn”).
Danh từ
[sửa]mương
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɨəŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɨəŋ˩]
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (“thị trấn”). Cùng gốc với tiếng Thái เมือง (mʉʉang), tiếng Lào ເມືອງ (mư̄ang), tiếng Bắc Thái ᨾᩮᩬᩥᨦ, tiếng Khün ᨾᩮᩨ᩠ᨦ, tiếng Lự ᦵᦙᦲᧂ (moeng), tiếng Thái Đen ꪹꪣꪉ, tiếng Thái Trắng ꪝꪷꪉ, tiếng Shan မိူင်း (móeng), tiếng Thái Na ᥛᥫᥒᥰ (möeng), tiếng Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ).
Danh từ
[sửa]mường
Tính từ
[sửa]mường
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Mục từ tiếng Mường
- Từ tiếng Mường gốc Thái nguyên thuỷ
- Danh từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Tày kế thừa từ tiếng Thái nguyên thuỷ
- Từ tiếng Tày gốc Thái nguyên thuỷ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Tày
- Tính từ tiếng Tày