nguyên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ | ŋwiəŋ˧˥ | ŋwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ | ŋwiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nguyên”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Phó từ
[sửa]nguyên
Đồng nghĩa
[sửa]Tính từ
[sửa]nguyên
- Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ).
- Nguyên trưởng phòng hành chính.
- Còn như khi mới được tạo nên, làm ra.
- Áo mới nguyên.
- "Nguyên khai" nói tắt.
- Dầu nguyên.
Đồng nghĩa
[sửa]- trước kia là
Danh từ
[sửa]nguyên
Dịch
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nguyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)