phổ biến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fo̰˧˩˧ ɓiən˧˥ | fo˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧ | fo˨˩˦ ɓiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fo˧˩ ɓiən˩˩ | fo̰ʔ˧˩ ɓiə̰n˩˧ |
Tính từ
[sửa]phổ biến
- Có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp hiện tượng, sự vật. Quy luật phổ biến của tự nhiên. Nguyên lí phổ biến.
- Thường có, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Hiện tượng phổ biến. Lối sống mới ngày càng trở thành phổ biến.
Động từ
[sửa]phổ biến
- Làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó. kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học - kĩ thuật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phổ biến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)