ráy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaj˧˥ʐa̰j˩˧ɹaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaj˩˩ɹa̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ráy

  1. Loài cây mọcbụi bờ ẩm thấp, hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa.
    Đói thời ăn ráy ăn khoai,.
    Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng. (ca dao)
  2. Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]