rắn hổ mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ ho̰˧˩˧ maːŋ˧˧ʐa̰ŋ˩˧ ho˧˩˨ maːŋ˧˥ɹaŋ˧˥ ho˨˩˦ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ ho˧˩ maːŋ˧˥ɹa̰n˩˧ ho̰ʔ˧˩ maːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

rắn hổ mang

  1. Rắn độc, sốngđồng ruộng làng mạc vườn tược đê điều bờ bụi..., dài trên 1m, có khả năng bạnh cổ, lưng nâu thẫm, vàng lục hay đen, mặt bụng gần cổdải rộng sẫm nằm ngang, đầu hơi rộngdẹp, kiếm ăn chủ yếu về đêm, ăn thú nhỏ, chuột, ếch, cóc, thằn lằn...; còn gọi rắn hổ mang thường, rắn mang bành, rắn phì, rắn hổ đất.

Tham khảo[sửa]