rỗ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoʔo˧˥ | ʐo˧˩˨ | ɹo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹo̰˩˧ | ɹo˧˩ | ɹo̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
rỗ
- Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên.
- Mặt rỗ như tổ ong bầu. (tục ngữ)
- Lỗ chỗ.
- Đường thế đồ gót rỗ kì khu (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảo[sửa]
- "rỗ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)