Bước tới nội dung

rớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˥ʐə̰ː˩˧ɹəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˩˩ɹə̰ː˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rớ

  1. Lưới nhỏ để đánh cá.
    Cất mẻ rớ được dăm con rô.

Động từ

[sửa]

rớ

  1. Bắt được một cách ngẫu nhiên.
    Rớ được kẻ cắp.

Tham khảo

[sửa]