scramble
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈskræm.bəl/
Danh từ
scramble /ˈskræm.bəl/
Nội động từ
scramble nội động từ /ˈskræm.bəl/
Ngoại động từ
scramble ngoại động từ /ˈskræm.bəl/
- Tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau).
- Bác (trứng).
- Đổi tần số (ở rađiô... ) để không ai nghe trộm được.
- (Kỹ thuật) Chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp.
Chia động từ
scramble
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “scramble”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)