tạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔŋ˨˩ta̰ːŋ˨˨taːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˨˨ta̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tạng

  1. (Id.) . x. lục phủ ngũ tạng.
  2. Tính chất cơ thể của mỗi người. Tạng người khoẻ. Người tạng gầy.
  3. (Kng.) . Sở trường, sở thích riêng của mỗi người (nói tổng quát). Mỗi người viết văn đều có cái tạng riêng của mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]