tạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔŋ˨˩ | ta̰ːŋ˨˨ | taːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˨˨ | ta̰ːŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tạng
- (Id.) . x. lục phủ ngũ tạng.
- Tính chất cơ thể của mỗi người. Tạng người khoẻ. Người tạng gầy.
- (Kng.) . Sở trường, sở thích riêng của mỗi người (nói tổng quát). Mỗi người viết văn đều có cái tạng riêng của mình.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)