石
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
石 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Từ nguyên
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 石 | ||||
---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tiếng Quan Thoại
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- Bính âm: shí (shi2)
- Wade–Giles: shih2
![]() |
Danh từ
[sửa]石
- Đá, sỏi.
- Khoáng chất.
- Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 thưng, hoặc bằng 120 cân.
Dịch
[sửa]- đá, sỏi
- khoáng chất
Từ ghép
[sửa]Tính từ
[sửa]石
Tham khảo
[sửa]- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
石 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːn˧˥ tʰa̰ʔjk˨˩ | ɗa̰ːŋ˩˧ tʰa̰t˨˨ | ɗaːŋ˧˥ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˩˩ tʰajk˨˨ | ɗaːn˩˩ tʰa̰jk˨˨ | ɗa̰ːn˩˧ tʰa̰jk˨˨ |
Tiếng Nhật
[sửa]Danh từ
[sửa]石 (いし)
- Đá, một loài vật chất trên đất.