trí tuệ nhân tạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa trí tuệ +‎ nhân tạo.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ twḛʔ˨˩ ɲən˧˧ ta̰ːʔw˨˩tʂḭ˩˧ twḛ˨˨ ɲəŋ˧˥ ta̰ːw˨˨tʂi˧˥ twe˨˩˨ ɲəŋ˧˧ taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˩˩ twe˨˨ ɲən˧˥ taːw˨˨tʂi˩˩ twḛ˨˨ ɲən˧˥ ta̰ːw˨˨tʂḭ˩˧ twḛ˨˨ ɲən˧˥˧ ta̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

trí tuệ nhân tạo

  1. Bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựngthử nghiệm các hệ thống máychương trình có khả năng thực hiện một số quá trình mô phỏng trí tuệ của con người.
    Bùng nổ làn sóng sử dụng trí tuệ nhân tạo.
    Kiểm soát công nghệ trí tuệ nhân tạo.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Trí tuệ nhân tạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam