dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ɟən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dân

  1. Người sống trong một khu vực địa .
    Thành phố đông dân.
    Dân biểu.
    Dân ca.
    Dân chủ.
    Dân công.
    Dân cử.
    Dân dụng.
    Dân quân.
    Dân tộc.
    Dân trí.
    Công dân.
    Dân cư.
    Di dân.
    Ngư dân.
    Nhân dân.
    Thi dân.
    Thổ dân.
    Thực dân.
    Thường dân.
  2. Người thường, thuộc tầng lớp đông đảo nhất.
    Quân với dân một lòng.
  3. Người cùng hoàn cảnh, nghề nghiệp.
    Dân buôn.
    Dân nghèo.

Tham khảo[sửa]